Các biến thể (Dị thể) của 誡
-
Cách viết khác
䛺
戒
𧪖
-
Giản thể
诫
Ý nghĩa của từ 誡 theo âm hán việt
誡 là gì? 誡 (Giới). Bộ Ngôn 言 (+7 nét). Tổng 14 nét but (丶一一一丨フ一一一ノ丨フノ丶). Ý nghĩa là: Sai, bảo., Răn, cảnh cáo, khuyên bảo, Lời cảnh cáo, Bài văn răn bảo. Từ ghép với 誡 : 告誡 Khuyên can, 誡子書 Sách răn dạy con, “giới tử thư” 誡子書 thư răn bảo con. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bài văn răn bảo. Như giới tử thư 誡子書 thơ răn bảo con.
- Trừng giới, dùng hình phạt nhẹ cho biết sợ.
- Sai, bảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Răn, cảnh cáo, khuyên bảo
* ② (văn) Bài răn, điều răn, lời dạy bảo
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Răn, cảnh cáo, khuyên bảo
- “Tiền xa phúc, hậu xa giới” 前車覆, 後車誡 (Đại đái 大戴) Xe trước lật, xe sau cảnh giác.
Trích: Lễ Kí 禮記
Danh từ
* Lời cảnh cáo
- “Phát giới bố lệnh nhi địch thối” 發誡布令而敵退 (Cường quốc 彊國) Đưa ra lời cảnh cáo, truyền bá mệnh lệnh mà địch lui.
Trích: Tuân Tử 荀子
* Bài văn răn bảo
- “giới tử thư” 誡子書 thư răn bảo con.
Từ ghép với 誡