• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Qua (戈) Củng (廾)

  • Pinyin: Jiè
  • Âm hán việt: Giới
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一一ノ丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言戒
  • Thương hiệt:YRIT (卜口戈廿)
  • Bảng mã:U+8AA1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 誡

  • Cách viết khác

    𧪖

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 誡 theo âm hán việt

誡 là gì? (Giới). Bộ Ngôn (+7 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Sai, bảo., Răn, cảnh cáo, khuyên bảo, Lời cảnh cáo, Bài văn răn bảo. Từ ghép với : Khuyên can, Sách răn dạy con, “giới tử thư” thư răn bảo con. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bài văn răn bảo

Từ điển Thiều Chửu

  • Bài văn răn bảo. Như giới tử thư thơ răn bảo con.
  • Trừng giới, dùng hình phạt nhẹ cho biết sợ.
  • Sai, bảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Răn, cảnh cáo, khuyên bảo

- Khuyên can

* ② (văn) Bài răn, điều răn, lời dạy bảo

- Sách răn dạy con

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Răn, cảnh cáo, khuyên bảo

- “Tiền xa phúc, hậu xa giới” , (Đại đái ) Xe trước lật, xe sau cảnh giác.

Trích: Lễ Kí

Danh từ
* Lời cảnh cáo

- “Phát giới bố lệnh nhi địch thối” 退 (Cường quốc ) Đưa ra lời cảnh cáo, truyền bá mệnh lệnh mà địch lui.

Trích: Tuân Tử

* Bài văn răn bảo

- “giới tử thư” thư răn bảo con.

Từ ghép với 誡