Các biến thể (Dị thể) của 褓

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 褓 theo âm hán việt

褓 là gì? (Bảo). Bộ Y (+9 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: “Cưỡng bảo” cái địu, tã ấp trẻ con. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: cưỡng bảo 襁褓)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cưỡng bảo cái địu, tã ấp trẻ con.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Cưỡng bảo” cái địu, tã ấp trẻ con

- “Dư tự cưỡng bảo, độc ảo nhất nhân liên nhi phủ ngã” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Từ ngày anh còn bé bỏng (nằm trong cái địu), chỉ một mình bà là người thương yêu vỗ về. § Cũng viết là “cưỡng” .

Trích: Tô Mạn Thù

Từ ghép với 褓