Các biến thể (Dị thể) của 袪
Ý nghĩa của từ 袪 theo âm hán việt
袪 là gì? 袪 (Khư). Bộ Y 衣 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶フ丨ノ丶一丨一フ丶). Ý nghĩa là: tay áo, Tay áo, Cất lên, giơ lên, vén, nâng, Mở ra, chia ra, phân khai, Trừ khử. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tay áo
- “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Cất lên, giơ lên, vén, nâng
- “Hướng phong nhi khư mệ” 向風而袪袂 (Xảo Đỗ Phú 巧杜賦) Hướng theo gió mà vén tay áo.
Trích: Trương Hoa 張華
* Mở ra, chia ra, phân khai
Từ điển Thiều Chửu
- Tay áo.
- Tục gọi đàn bà lễ là khư 袪 nghĩa là vén tay áo mà vái vậy.
Từ ghép với 袪