• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Y (衤) Thổ (土) Khư, Tư (厶)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khư
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤去
  • Thương hiệt:LGI (中土戈)
  • Bảng mã:U+88AA
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 袪

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 袪 theo âm hán việt

袪 là gì? (Khư). Bộ Y (+5 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: tay áo, Tay áo, Cất lên, giơ lên, vén, nâng, Mở ra, chia ra, phân khai, Trừ khử. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tay áo

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tay áo

- “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” , (Trịnh Phong , Tuân đại lộ ) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.

Trích: Thi Kinh

Động từ
* Cất lên, giơ lên, vén, nâng

- “Hướng phong nhi khư mệ” (Xảo Đỗ Phú ) Hướng theo gió mà vén tay áo.

Trích: Trương Hoa

* Mở ra, chia ra, phân khai
* Trừ khử

Từ điển Thiều Chửu

  • Tay áo.
  • Tục gọi đàn bà lễ là khư nghĩa là vén tay áo mà vái vậy.

Từ ghép với 袪