Các biến thể (Dị thể) của 摻

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 摻 theo âm hán việt

摻 là gì? (Sam, Sâm, Sảm, Tham, Thám, Tiêm). Bộ Thủ (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ, Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp, “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ, Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp, “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Từ ghép với : Cũng đọc là “tiêm” ., Cũng đọc là “tiêm” ., Cũng đọc là “tiêm” ., Cũng đọc là “tiêm” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • trộn, hoà, nhào, quấy

Từ điển Thiều Chửu

  • Thon thon, nhỏ nhắn, tay nhỏ nhắn gọi là sam, cũng đọc là chữ tiêm. Một âm là sảm. Cầm. Một âm là tham. Tên hồi trống.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ

- Cũng đọc là “tiêm” .

Động từ
* Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp

Từ điển phổ thông

  • túm lấy, níu lấy

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ

- Cũng đọc là “tiêm” .

Động từ
* Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp
Âm:

Tham

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ

- Cũng đọc là “tiêm” .

Động từ
* Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp
Âm:

Tiêm

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ

- Cũng đọc là “tiêm” .

Động từ
* Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp

Từ ghép với 摻