Các biến thể (Dị thể) của 葚

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣞵

Ý nghĩa của từ 葚 theo âm hán việt

葚 là gì? (Nhẫm, Thấm, Thầm, Thậm). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: quả dâu, Quả dâu (Morus australis), quả dâu, Quả dâu (Morus australis). Từ ghép với : tang nhẫm nhi [sangrènr] Quả dâu Xem [shèn]. Chi tiết hơn...

Âm:

Nhẫm

Từ điển Trần Văn Chánh

* 桑葚兒

- tang nhẫm nhi [sangrènr] Quả dâu Xem [shèn].

Từ điển phổ thông

  • quả dâu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Quả dâu (Morus australis)

- “Hu ta cưu hề, Vô thực tang thầm” , (Vệ phong , Manh ) Than ôi, chim cưu kia, Đừng ăn trái dâu.

Trích: Thi Kinh

Từ điển phổ thông

  • quả dâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Quả dâu. Có khi đọc là chữ thầm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Quả dâu (Morus australis)

- “Hu ta cưu hề, Vô thực tang thầm” , (Vệ phong , Manh ) Than ôi, chim cưu kia, Đừng ăn trái dâu.

Trích: Thi Kinh

Từ ghép với 葚