Đọc nhanh: 膈肢 (cách chi). Ý nghĩa là: cù.
膈肢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膈肢
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 残害 肢体
- làm thương tổn chân tay
- 游离 膈 肌
- Bóc tách xung quanh cơ hoành.
- 截肢 的 第一步 是
- Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
- 四肢无力
- chân tay mệt mỏi
- 青蛙 的 后肢 很 有力
- Chân sau của con ếch rất có lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肢›
膈›