Các biến thể (Dị thể) của 膂

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 膂 theo âm hán việt

膂 là gì? (Lữ). Bộ Nhục (+10 nét). Tổng 14 nét but (フノノノフノ). Ý nghĩa là: xương sống, Xương sống, Ví dụ địa vị trọng yếu, Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xương sống

Từ điển Thiều Chửu

  • Xương sống. Xương sống là cái trụ cốt cả mình người, nên gọi sức vóc là lữ lực .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương sống
* Ví dụ địa vị trọng yếu

- “Kim mệnh nhĩ dư dực, tác cổ quăng tâm lữ” , (Quân nha ) Nay truyền cho ngươi là vây cánh của ta, làm vế đùi, cánh tay, trái tim và xương sống.

Trích: Thư Kinh

* Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm

Từ ghép với 膂