Đọc nhanh: 胰液 (di dịch). Ý nghĩa là: dịch tuỵ (một loại dịch tiêu hoá do tuyến tuỵ tiết ra, không màu trong suốt, có tính kiềm, chứa tripxin, steapxin, men tiêu hoá.... Sau khi tuyến tuỵ tiết ra, theo ống dẫn vào ruột non.).
胰液 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch tuỵ (một loại dịch tiêu hoá do tuyến tuỵ tiết ra, không màu trong suốt, có tính kiềm, chứa tripxin, steapxin, men tiêu hoá.... Sau khi tuyến tuỵ tiết ra, theo ống dẫn vào ruột non.)
胰腺分泌的一种消化液,无色透明,碱性,内含碳酸氢钠、 胰蛋白酶、胰脂酶、胰淀粉酶等由胰腺分泌出来之后,经导管流入小肠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胰液
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 香胰子
- xà bông thơm
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 她 的 血液 流动 很快
- Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
液›
胰›