Đọc nhanh: 胰脏 (di tạng). Ý nghĩa là: tuyến tụy. Ví dụ : - 他们得找出为什么我的胰脏 Họ sẽ tìm ra lý do tại sao tuyến tụy của tôi
胰脏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyến tụy
pancreas
- 他们 得 找出 为什么 我 的 胰脏
- Họ sẽ tìm ra lý do tại sao tuyến tụy của tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胰脏
- 香胰子
- xà bông thơm
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 他 的 房间 很 肮脏
- Phòng của anh ấy rất bẩn thỉu.
- 他 的 心脏 功能 正常
- Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 我们 在 亨利 的 胰脏 发现 了 一个 囊肿
- Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry
- 他们 得 找出 为什么 我 的 胰脏
- Họ sẽ tìm ra lý do tại sao tuyến tụy của tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胰›
脏›