Đọc nhanh: 胠箧者流 (khư khiếp giả lưu). Ý nghĩa là: người ăn cắp vặt, kẻ trộm.
胠箧者流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người ăn cắp vặt
pilferers
✪ 2. kẻ trộm
thieves
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胠箧者流
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 流浪者 需要 社会 的 帮助
- Người lang thang cần sự giúp đỡ của xã hội.
- 他 是 个 衣衫褴褛 的 流浪者
- Anh ta là một người lang thang mặc áo quần rách rưới.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 胠 箧 ( 指 偷窃 )
- ăn cắp.
- 志愿者 们 轮流 分发 食物
- Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
箧›
者›
胠›