• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Vũ (羽) Lập (立) Nữ (女)

  • Pinyin: Shà
  • Âm hán việt: Sáp
  • Nét bút:フ丶一フ丶一丶一丶ノ一フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱羽妾
  • Thương hiệt:SMYTV (尸一卜廿女)
  • Bảng mã:U+7FE3
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 翣

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 翣 theo âm hán việt

翣 là gì? (Sáp). Bộ Vũ (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: cái quạt vả, Vật hình dạng giống như cái quạt lớn có cán để trang sức hai bên quan tài (ngày xưa), Quạt lớn có cán dùng trong nghi trượng (ngày xưa), Cái quạt, Gọi vật có hình như cái quạt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái quạt vả

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vật hình dạng giống như cái quạt lớn có cán để trang sức hai bên quan tài (ngày xưa)
* Quạt lớn có cán dùng trong nghi trượng (ngày xưa)
* Cái quạt

- “Đông nhật chi bất dụng sáp giả” (Thục chân huấn ) Mùa đông không dùng quạt.

Trích: Hoài Nam Tử

* Gọi vật có hình như cái quạt
* Lọng xe bằng lông chim, hình như cái quạt, dùng để ngăn gió bụi (ngày xưa)
* Đồ trang sức trên giá chuông trống (ngày xưa)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái quạt vả.
  • Một thứ trang sức ở ngoài áo quan, làm hình như cái quạt, trên vẽ mây tản hay các văn vẻ rồi ấp hai bên quan tài cho đẹp.

Từ ghép với 翣