Các biến thể (Dị thể) của 俶
Ý nghĩa của từ 俶 theo âm hán việt
俶 là gì? 俶 (Thích, Thục). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨丨一一丨ノ丶フ丶). Ý nghĩa là: Tốt đẹp, mĩ thiện, Dày, Mới, bắt đầu, Làm nên, tạo dựng, Sắp xếp. Từ ghép với 俶 : “thục trang” 俶裝 sắp xếp hành trang., “thục trang” 俶裝 sắp xếp hành trang., 俶裝 Sắm sửa hành trang Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sắp xếp
- “thục trang” 俶裝 sắp xếp hành trang.
Từ điển Thiều Chửu
- Mới, trước từ.
- Chỉnh tề, như thục trang 俶装 sắm sửa hành trang chỉnh tề.
- Một âm là thích. Cũng nghĩa như chữ thích 倜, thích thảng 俶儻 lỗi lạc.
Từ điển phổ thông
- 1. mới, bắt đầu
- 2. chỉnh tề
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sắp xếp
- “thục trang” 俶裝 sắp xếp hành trang.
Từ điển Thiều Chửu
- Mới, trước từ.
- Chỉnh tề, như thục trang 俶装 sắm sửa hành trang chỉnh tề.
- Một âm là thích. Cũng nghĩa như chữ thích 倜, thích thảng 俶儻 lỗi lạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Sắp xếp hành lí để đi, chỉnh sửa
Từ ghép với 俶