Các biến thể (Dị thể) của 罥
-
Cách viết khác
羂
𦊰
𦋀
𦌄
𦌶
𦌾
𦍃
𦍆
Ý nghĩa của từ 罥 theo âm hán việt
罥 là gì? 罥 (Quyến). Bộ Võng 网 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丨フ丨丨一丨フ一丨フ一一). Ý nghĩa là: ngăn trở, Mắc, móc, giăng, kết, gàn quải, Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là “quyến” (như mạng nhện), Lưới bắt chim, thú. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mắc, móc, giăng, kết, gàn quải
- “Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Danh từ
* Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là “quyến” (như mạng nhện)
Từ điển Thiều Chửu
- Ngăn trở, gàng quải. Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là quyến (như mạng nhện).
Từ ghép với 罥