• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Võng 网 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Võng (罒) Khẩu (口) Nguyệt (月)

  • Pinyin: Juàn
  • Âm hán việt: Quyến
  • Nét bút:丨フ丨丨一丨フ一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺲肙
  • Thương hiệt:WLRB (田中口月)
  • Bảng mã:U+7F65
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 罥

  • Cách viết khác

    𦊰 𦋀 𦌄 𦌶 𦌾 𦍃 𦍆

Ý nghĩa của từ 罥 theo âm hán việt

罥 là gì? (Quyến). Bộ Võng (+7 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: ngăn trở, Mắc, móc, giăng, kết, gàn quải, Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là “quyến” (như mạng nhện), Lưới bắt chim, thú. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngăn trở

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mắc, móc, giăng, kết, gàn quải

- “Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.

Trích: Đỗ Phủ

Danh từ
* Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là “quyến” (như mạng nhện)
* Lưới bắt chim, thú

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngăn trở, gàng quải. Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là quyến (như mạng nhện).

Từ ghép với 罥