部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (糹) Tiểu (⺌) Nguyệt (月)
Các biến thể (Dị thể) của 綃
䌃 縿 𦂗 𦂚
绡
綃 là gì? 綃 (Tiêu). Bộ Mịch 糸 (+7 nét). Tổng 13 nét but (フフ丶丶丶丶丨丶ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: Tơ sống, Lụa dệt bằng tơ sống. Chi tiết hơn...
- “Ngũ Lăng niên thiếu tranh triền đầu, Nhất khúc hồng tiêu bất tri số” 五陵年少爭纏頭, 一曲紅綃不知數 (Tì bà hành 琵琶行) Các chàng trai ở Ngũ Lăng tranh nhau cho tiền thưởng, Một khúc đàn (được thưởng) không biết bao nhiêu tấm lụa hồng.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易