• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Tiểu (⺌) Nguyệt (月)

  • Pinyin: Shāo , Xiāo
  • Âm hán việt: Tiêu
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨丶ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹肖
  • Thương hiệt:VFFB (女火火月)
  • Bảng mã:U+7D83
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 綃

  • Cách viết khác

    縿 𦂗 𦂚

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 綃 theo âm hán việt

綃 là gì? (Tiêu). Bộ Mịch (+7 nét). Tổng 13 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Tơ sống, Lụa dệt bằng tơ sống. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lụa sống, lụa dệt bằng tơ sống
  • 2. cái xà treo cánh buồm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tơ sống
* Lụa dệt bằng tơ sống

- “Ngũ Lăng niên thiếu tranh triền đầu, Nhất khúc hồng tiêu bất tri số” , (Tì bà hành ) Các chàng trai ở Ngũ Lăng tranh nhau cho tiền thưởng, Một khúc đàn (được thưởng) không biết bao nhiêu tấm lụa hồng.

Trích: Bạch Cư Dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Lụa sống, thứ lụa dệt bằng tơ sống.
  • Cái xà treo cánh buồm.

Từ ghép với 綃