Các biến thể (Dị thể) của 綁

  • Cách viết khác

    𦆫

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 綁 theo âm hán việt

綁 là gì? (Bang, Bảng). Bộ Mịch (+6 nét). Tổng 12 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: 1. trói, buộc, 2. dây trói, 1. trói, buộc, 2. dây trói, Trói, buộc. Từ ghép với : Buộc hai cây gậy lại. Chi tiết hơn...

Âm:

Bang

Từ điển phổ thông

  • 1. trói, buộc
  • 2. dây trói

Từ điển phổ thông

  • 1. trói, buộc
  • 2. dây trói

Từ điển Thiều Chửu

  • Trói chặt cánh khỉ, trói quặt ra đằng sau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Trói, buộc

- Buộc hai cây gậy lại.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trói, buộc

- “Chúng quân hướng tiền, dụng tác bảng phược trụ” , (Đệ lục thập tam hồi) Quân sĩ chạy tới trước, lấy dây thừng trói chặt lại.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 綁