• Tổng số nét:25 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+19 nét)
  • Các bộ:

    Mễ (米) Vũ (羽) Truy, Chuy (隹)

  • Pinyin: Tiào
  • Âm hán việt: Thiếu
  • Nét bút:フ丨丨フ丨丶ノ一丨ノ丶フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
  • Hình thái:⿰粜翟
  • Thương hiệt:UDSMG (山木尸一土)
  • Bảng mã:U+7CF6
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 糶

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥺋 𥽀

Ý nghĩa của từ 糶 theo âm hán việt

糶 là gì? (Thiếu). Bộ Mễ (+19 nét). Tổng 25 nét but (フ). Ý nghĩa là: bán thóc ra, Bán ra thóc, gạo, cốc vật. Từ ghép với : Bán gạo. Xem . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bán thóc ra

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bán ra thóc, gạo, cốc vật

- “Nhị nguyệt mãi tân ti, Ngũ nguyệt thiếu tân cốc” , (Vịnh điền gia ) Tháng hai mua tơ mới, Tháng năm bán lúa mới.

Trích: “bình thiếu” năm mất mùa, giá thóc gạo tăng vọt, quan phủ đem thóc trong kho ra bán để cho giá cả xuống bình thường trở lại. Nhiếp Di Trung

Từ điển Thiều Chửu

  • Bán thóc ra (xuất cảng), đem bán hạ giá ra để ganh lấy lợi gọi là bình thiếu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bán lương thực ra, xuất khẩu gạo

- Bán gạo. Xem .

Từ ghép với 糶