Ý nghĩa của từ 糵 theo âm hán việt
糵 là gì? 糵 (Nghiệt). Bộ Mễ 米 (+16 nét). Tổng 22 nét but (一丨丨ノ丨フ一フ一丶一丶ノ一一丨丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: mầm, cây mạ. Từ ghép với 糵 : 糵開始發酵 Men bắt đầu dậy, môi nghiệt [méi niè] (văn) Lập kế hại người. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Men, mầm mạ dùng làm men rượu, vì thế nên gọi rượu là khúc nghiệt 麴糵. Dùng kế làm hại người gọi là môi nghiệt 媒糵. Chữ nghiệt cũng viết là 糱.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 媒糵
- môi nghiệt [méi niè] (văn) Lập kế hại người.
Từ ghép với 糵