Ý nghĩa của từ 窆 theo âm hán việt

窆 là gì? (Biếm). Bộ Huyệt (+4 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Mồ, mộ huyệt, Hạ quan xuống huyệt, chôn cất. Từ ghép với : Cáo phó về việc tang. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hạ quan tài xuống huyệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Hạ quan xuống huyệt, lời cáo phó về việc tang, cũng có khi xưng là cáo biếm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Chôn, chôn cất, hạ huyệt

- Cáo phó về việc tang.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mồ, mộ huyệt
Động từ
* Hạ quan xuống huyệt, chôn cất

- “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” , (Tế thập nhị lang văn ) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.

Trích: Hàn Dũ

Từ ghép với 窆