Các biến thể (Dị thể) của 璫

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 璫 theo âm hán việt

璫 là gì? (đang, đương). Bộ Ngọc (+13 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: ngọc đeo tai, Vật làm bằng vàng hay bạc để trang sức trước mũ ngày xưa, Châu ngọc đeo tai, Từ nhà Hán về sau, hoạn quan đeo ngọc vào mũ, cho nên gọi hoạn quan là “đang”, ngọc đeo tai. Từ ghép với : “gian đang” hoạn quan gian ác. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngọc đeo tai

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vật làm bằng vàng hay bạc để trang sức trước mũ ngày xưa
* Châu ngọc đeo tai
* Từ nhà Hán về sau, hoạn quan đeo ngọc vào mũ, cho nên gọi hoạn quan là “đang”

- “gian đang” hoạn quan gian ác.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc châu đeo tai.
  • Lang đang cái chuông rung.
  • Ðinh đang tiếng ngọc đeo kêu xoang xoảng.
  • Từ nhà Hán về sau, hoạn quan đeo ngọc vào bên hữu mũ, cho nên gọi hoạn quan là đang.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 丁璫

- đinh đương [dingdang] (thanh) Loong coong, leng keng. Cv. ;

Âm:

Đương

Từ điển phổ thông

  • ngọc đeo tai

Từ ghép với 璫