Các biến thể (Dị thể) của 瀉

  • Cách viết khác

    𣿱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 瀉 theo âm hán việt

瀉 là gì? (Tạ, Tả). Bộ Thuỷ (+15 nét). Tổng 18 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: dòng nước, Chảy dốc xuống, chảy như rót xuống, Tháo dạ, đi rửa. Từ ghép với : Nước sông ào ạt chảy băng nghìn dặm, “thượng thổ hạ tả” nôn mửa tháo dạ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dòng nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Dốc xuống, chảy như rót xuống.
  • Bệnh tả (đi rửa).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chảy nhanh (xiết), chảy rốc xuống

- Nước sông ào ạt chảy băng nghìn dặm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chảy dốc xuống, chảy như rót xuống

- “Thừa minh vương tha cố, dĩ trản tựu án giác tả chi, ngụy vi tận giả” , , (Tam sanh ) Thừa dịp Diêm Vương ngoảnh đi, lấy chén (trà) đổ xuống góc gầm bàn, giả vờ như uống hết rồi.

Trích: “nhất tả thiên lí” chảy băng băng nghìn dặm. Liêu trai chí dị

* Tháo dạ, đi rửa

- “thượng thổ hạ tả” nôn mửa tháo dạ.

Từ ghép với 瀉