Đọc nhanh: 溟蒙 (minh mông). Ý nghĩa là: lờ mờ, mưa phùn, u ám.
✪ 1. lờ mờ
dim
✪ 2. mưa phùn
drizzling
✪ 3. u ám
gloomy
✪ 4. mờ mịt
obscure
✪ 5. sương mù bao phủ; cảnh mù mịt
形容烟雾弥漫, 景色模糊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溟蒙
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 他 蒙 朋友 的 支持
- Anh ấy được bạn bè ủng hộ.
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 他 蒙 了 很 久 才 醒来
- Anh ấy hôn mê rất lâu mới tỉnh lại.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 他 过去 因 失败 而 蒙羞 , 现在 东山再起 了
- Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溟›
蒙›