Các biến thể (Dị thể) của 涖

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 涖 theo âm hán việt

涖 là gì? (Lị). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: đến, tới, Tới, đến nơi. Từ ghép với : Dùng đạo để trị thiên hạ (Lão tử) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đến, tới

Từ điển Thiều Chửu

  • Tới, như bất trang dĩ lị chi, tắc dân bất kính tới chức trị dân mà không có đức trạng kính thì dân nó không kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Tới, ở trên nhìn xuống, thống trị

- Dùng đạo để trị thiên hạ (Lão tử)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tới, đến nơi

- “Tri cập chi, nhân năng thủ chi, bất trang dĩ lị chi, tắc dân bất kính” , , , (Vệ Linh Công ) Tài trí đủ (trị dân), biết dùng nhân đức giữ (dân), mà tới với dân không trang nghiêm, thì dân không kính.

Trích: “lị quan” đến nơi làm quan, đáo nhậm. Luận Ngữ

Từ ghép với 涖