• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Đại (大)

  • Pinyin: Jiā , Jiá
  • Âm hán việt: Giáp Tiếp
  • Nét bút:丶丶一一ノ丶ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡夾
  • Thương hiệt:EKOO (水大人人)
  • Bảng mã:U+6D79
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 浹

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 浹 theo âm hán việt

浹 là gì? (Giáp, Tiếp). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. ướt đẫm, 2. thấm vào, 4. thấu suốt, 5. hoà hợp, Thấm khắp.. Từ ghép với : Mồ hôi ướt đẫm cả người, (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt, Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi), Hoà hợp., Mồ hôi ướt đẫm cả người Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ướt đẫm
  • 2. thấm vào
  • 3. quanh hết một vòng
  • 4. thấu suốt
  • 5. hoà hợp

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ướt đẫm

- Mồ hôi ướt đẫm cả người

* ② Thấm vào

- (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt

* ③ (văn) Quanh hết một vòng

- Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi)

* ⑤ (văn) Hoà hợp

- Hoà hợp.

Từ điển Thiều Chửu

  • Thấm khắp.
  • Quanh khắp một vòng quanh, 12 ngày gọi là tiếp thời , hết 12 chi từ tí đến hợi là hết một vòng vậy.
  • Thấu suốt.
  • Tiếp hợp hoà hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ướt đẫm

- Mồ hôi ướt đẫm cả người

* ② Thấm vào

- (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt

* ③ (văn) Quanh hết một vòng

- Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi)

* ⑤ (văn) Hoà hợp

- Hoà hợp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thấm ướt, thấm đẫm, thấm khắp
* Quanh khắp một vòng

- “vị tiếp tuần” chưa hết một tuần

- “tiếp thần” mười hai ngày. § Ngày xưa lấy “can chi” để ghi ngày, hết một vòng mười hai chi, từ Tí đến Hợi, là mười hai ngày.

* Thấu suốt, thông đạt
Tính từ
* Hòa hợp, dung hợp

- “tiếp hợp” hòa hợp.

Phó từ
* Khắp

Từ ghép với 浹