Đọc nhanh: 浃背汗流 (tiếp bội hãn lưu). Ý nghĩa là: Mồ hôi đầm đìa; lưng đẫm mồ hôi; mồ hôi nhễ nhại. Ví dụ : - 心里感到十分慚愧,浃背汗流 Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa
浃背汗流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mồ hôi đầm đìa; lưng đẫm mồ hôi; mồ hôi nhễ nhại
- 心里 感到 十分 慚愧 , 浃背汗流
- Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浃背汗流
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 心里 感到 十分 慚愧 , 浃背汗流
- Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa
- 她 的 后背 被 汗 水淹 湿 了
- Sau lưng cô ấy bị mồ hơi làm ướt rồi.
- 她 的 额头 上流 了 一些 汗水
- Trên trán cô ấy chảy một ít mồ hôi.
- 我们 今天 的 幸福 是 先烈 们 流血流汗 得来 的
- hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汗›
流›
浃›
背›