Đọc nhanh: 枭心鹤貌 (kiêu tâm hạc mạo). Ý nghĩa là: Mô tả người mang vẻ ngoài lương thiện nhưng tâm địa độc ác (比喻内心狠毒,面貌和善)..
枭心鹤貌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mô tả người mang vẻ ngoài lương thiện nhưng tâm địa độc ác (比喻内心狠毒,面貌和善).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枭心鹤貌
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 拿 别人 开心 是 不 礼貌 的
- Lấy người khác ra làm trò đùa là không lịch sự.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
枭›
貌›
鹤›