Các biến thể (Dị thể) của 撣

  • Cách viết khác

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 撣 theo âm hán việt

撣 là gì? (đàn, đãn, đạn). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 2. nước Đàn, Phẩy, quét., Nâng giữ., Tên nước., Nâng giữ. Từ ghép với : “đạn y phục” phủi bụi quần áo., Phủi bụi trên quần áo, “đạn y phục” phủi bụi quần áo. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đánh, va phải
  • 2. nước Đàn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðạn đạn răn bảo, cảnh cáo cho biết mà răn phòng.
  • Phẩy, quét.
  • Nâng giữ.
  • Cùng nghĩa với chữ đạn .
  • Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
  • Tên nước.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nâng giữ
* Phủi, quét bụi bặm

- “đạn y phục” phủi bụi quần áo.

Từ điển phổ thông

  • 1. răn bảo, dặn dò
  • 2. phẩy, quét, phủi
  • 3. nâng giữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðạn đạn răn bảo, cảnh cáo cho biết mà răn phòng.
  • Phẩy, quét.
  • Nâng giữ.
  • Cùng nghĩa với chữ đạn .
  • Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
  • Tên nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phủi, phẩy (bụi)

- Phủi bụi trên quần áo

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nâng giữ
* Phủi, quét bụi bặm

- “đạn y phục” phủi bụi quần áo.

Từ ghép với 撣