• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Vũ (雨) Nhị (二)

  • Pinyin: Shū
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨一一丶フ丨丶丶丶丶一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘雩
  • Thương hiệt:QMBS (手一月尸)
  • Bảng mã:U+6474
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 摴

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 摴 theo âm hán việt

摴 là gì? (Sư, Xư). Bộ Thủ (+11 nét). Tổng 14 nét but (フ). Ý nghĩa là: chơi súc sắc, “Sư bồ” một trò chơi đánh bạc ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chơi súc sắc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Sư bồ” một trò chơi đánh bạc ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay

- “Nhân sử trị kì bình, sư bồ chi cụ, nhật dữ ngao hí” 使, , (Thư si ) Nhân đó bảo bày ra bàn cờ, hạt xúc xắc, hằng ngày cùng vui chơi.

Trích: Còn gọi là trò chơi “ngũ mộc” . Liêu trai chí dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Sư bồ đánh sư bồ, một lối đánh bạc ngày xưa, cũng gọi là đánh ngũ mộc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 摴蒱

- xư bồ [shupú] Trò đánh xư bồ (một lối đánh bạc thời xưa ở Trung Quốc, tương tự như đánh súc sắc ngày nay).

Từ ghép với 摴