Các biến thể (Dị thể) của 掎

  • Cách viết khác

    𢰤 𢷔

Ý nghĩa của từ 掎 theo âm hán việt

掎 là gì? (Ky, Kỉ, Kỷ, ỷ). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Từ phía sau hoặc theo bên cạnh chặn ép, Lôi, kéo, Chèn ép, khiên chế, Nắm chặt, ghì giữ, Bắn ra, phát xạ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: kỷ giốc 掎角)

Từ điển Thiều Chửu

  • Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc . Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.
Âm:

Kỉ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Từ phía sau hoặc theo bên cạnh chặn ép

- “kỉ giốc” chia quân hai mặt đánh giáp công quân địch.

* Lôi, kéo
* Chèn ép, khiên chế
* Nắm chặt, ghì giữ
* Bắn ra, phát xạ

- “Cơ bất hư kỉ, huyền bất tái khống” , (Tây đô phú 西) Máy chẳng bắn không, dây cung không giương lên lại.

Trích: Ban Cố

Từ điển phổ thông

  • (xem: kỷ giốc 掎角)

Từ điển Thiều Chửu

  • Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc . Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.

Từ điển phổ thông

  • (xem: kỷ giốc 掎角)

Từ điển Thiều Chửu

  • Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc . Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.

Từ ghép với 掎