部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mâu (矛) Tâm (Tâm Đứng) (心)
Các biến thể (Dị thể) của 懋
勖 愗 𢘅 𢠖 𢠘
懋 là gì? 懋 (Mậu). Bộ Tâm 心 (+13 nét). Tổng 17 nét but (一丨ノ丶フ丶フ丨ノ一丨ノ丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: khuyên răn, Gắng gỏi, cần mẫn, Khuyến khích, Trao đổi, Lớn lao. Từ ghép với 懋 : 懋賞 Thưởng để khuyến khích Chi tiết hơn...
- 懋賞 Thưởng để khuyến khích
- “Vô hí đãi, mậu kiến đại mệnh” 無戲怠, 懋建大命 (Bàn Canh hạ 盤庚下) Chớ chơi đùa biếng nhác, hãy cố gắng dựng lên mệnh lớn.
Trích: Thư Kinh 書經
- “mậu thưởng” 懋賞 tưởng thưởng, khen thưởng khích lệ.
- “Thánh đức vĩ mậu, quy củ túc nhiên” 聖德偉懋, 規矩肅然 (Đệ tứ hồi) Đức hạnh cao lớn, khuôn phép trang nghiêm.
Trích: “mậu tích” 懋績 thành quả to lớn. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義