Các biến thể (Dị thể) của 愾

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 愾 theo âm hán việt

愾 là gì? (Hi, Hy, Hất, Khái, Khải). Bộ Tâm (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Thở dài, thở dài, Thở dài., Thở dài., Thở dài. Từ ghép với : Cùng chung mối thù, cùng căm thù địch. Chi tiết hơn...

Âm:

Hi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thở dài

- “Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh” , (Tào phong , Hạ tuyền ) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.

Trích: Thi Kinh

Từ điển phổ thông

  • thở dài

Từ điển Thiều Chửu

  • Thở dài.
  • Một âm là khái. Giận.
  • Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
  • Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

  • Thở dài.
  • Một âm là khái. Giận.
  • Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
  • Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thở dài

- “Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh” , (Tào phong , Hạ tuyền ) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Thở dài.
  • Một âm là khái. Giận.
  • Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
  • Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Giận, căm thù

- Cùng chung mối thù, cùng căm thù địch.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thở dài

- “Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh” , (Tào phong , Hạ tuyền ) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Thở dài.
  • Một âm là khái. Giận.
  • Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
  • Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thở dài

- “Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh” , (Tào phong , Hạ tuyền ) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.

Trích: Thi Kinh

Từ ghép với 愾