Các biến thể (Dị thể) của 愷
-
Cách viết khác
凱
豈
-
Giản thể
恺
Ý nghĩa của từ 愷 theo âm hán việt
愷 là gì? 愷 (Khải). Bộ Tâm 心 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶丨丨フ丨一丨フ一丶ノ一). Ý nghĩa là: Vui., Vui, mừng, Khúc nhạc quân thắng trận trở về tấu lên gọi là “khải” 愷. Từ ghép với 愷 : 愷歌 Khúc hát khải hoàn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vui.
- Khúc nhạc hát khi thắng trận về gọi là khải ca 愷歌.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khúc nhạc quân thắng trận trở về tấu lên gọi là “khải” 愷
Từ ghép với 愷