Các biến thể (Dị thể) của 幪

  • Cách viết khác

    𢄐

Ý nghĩa của từ 幪 theo âm hán việt

幪 là gì? (Mông). Bộ Cân (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: 1. trùm lên, Che, trùm, “Mông mông” mậu thịnh, tươi tốt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. trùm lên
  • 2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Che, trùm
Tính từ
* “Mông mông” mậu thịnh, tươi tốt

- “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” , (Đại nhã , Sanh dân ) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.

Trích: Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Trùm. Bình mông màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông may được vào hàng che chở.

Từ ghép với 幪