Các biến thể (Dị thể) của 娑

  • Cách viết khác

    𣯌

Ý nghĩa của từ 娑 theo âm hán việt

娑 là gì? (Sa). Bộ Nữ (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: “Sa-bà thế giới” dịch âm tiếng Phạn "sahalokadhātu". Từ ghép với : sa bà [suopó] (Phạn ngữ) Cõi ta bà, cõi trần tục. Chi tiết hơn...

Sa

Từ điển phổ thông

  • (xem: bà sa 婆娑)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bà sa dáng múa loà xoà, dáng đi lại lật đật.
  • Sa bà thế giới . Sa-bà là dịch âm tiếng Phạm, trong kinh Phật gọi là cõi đời ta ở là cõi Sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 娑婆

- sa bà [suopó] (Phạn ngữ) Cõi ta bà, cõi trần tục.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Sa-bà thế giới” dịch âm tiếng Phạn "sahalokadhātu"

- Trong kinh Phật gọi cõi đời ta ở là cõi “sa-bà”, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não. Cũng được dịch nghĩa là “kham nhẫn thế giới” .

Từ ghép với 娑