Các biến thể (Dị thể) của 噌

  • Cách viết khác

    𧯒

Ý nghĩa của từ 噌 theo âm hán việt

噌 là gì? (Tăng). Bộ Khẩu (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 2. mắng mỏ. Từ ghép với : Quẹt diêm đánh xoẹt một cái, Cưa soàn soạt trên gỗ, Phắt một cái, đã nhảy lên mái nhà rồi, Cha nó mắng nó một trận. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xoẹt, soạt, phắt (tiếng động)
  • 2. mắng mỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (thanh) Xoẹt, soàn soạt, phắt

- Quẹt diêm đánh xoẹt một cái

- Cưa soàn soạt trên gỗ

- Phắt một cái, đã nhảy lên mái nhà rồi

* ② (đph) Mắng

- Cha nó mắng nó một trận.

Từ ghép với 噌