• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
  • Các bộ:

    Đao (刂)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngải
  • Nét bút:ノ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰㐅⺉
  • Thương hiệt:KLN (大中弓)
  • Bảng mã:U+5208
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 刈

  • Cách viết khác

    𠚫 𠛄 𠛟

Ý nghĩa của từ 刈 theo âm hán việt

刈 là gì? (Ngải). Bộ đao (+2 nét). Tổng 4 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cắt cỏ, Cắt cỏ., Cắt (cỏ, lúa, , Chặt giết, Tiêu diệt. Từ ghép với : Máy cắt cỏ., “ngải thảo” cắt cỏ, “ngải mạch” cắt lúa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cắt cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắt cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cắt (cỏ hoặc lúa)

- Máy cắt cỏ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắt (cỏ, lúa,

- “ngải thảo” cắt cỏ, “ngải mạch” cắt lúa.

- “Kí chi diệp chi tuấn mậu hề, Nguyện sĩ thì hồ ngô tương ngải” , (Li tao ) Ta hi vọng cành lá lớn mạnh tốt tươi hề, Ta mong đợi lúc sẽ cắt kịp thời.

Trích: Khuất Nguyên

* Chặt giết

- “Ngải nhân chi cảnh, khô nhân chi phúc” , (Thận đại lãm , Thuận thuyết ) Chặt cổ người, mổ bụng người.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Tiêu diệt
Danh từ
* Cái liềm để cắt cỏ, tức là “liêm đao”
* Họ “Liêm”

Từ ghép với 刈