Đọc nhanh: 刈包 (ngải bao). Ý nghĩa là: Món ăn nhẹ phổ biến của Đài Loan, tương tự như bánh hamburger, bún hấp nhồi thịt lợn, rau ngâm, bột đậu phộng và ngò.
刈包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Món ăn nhẹ phổ biến của Đài Loan, tương tự như bánh hamburger, bún hấp nhồi thịt lợn, rau ngâm, bột đậu phộng và ngò
popular Taiwan snack, similar to a hamburger, steamed bun stuffed with pork, pickled vegetables, peanut powder and cilantro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刈包
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刈›
包›