Đọc nhanh: xx证明 (chứng minh). Ý nghĩa là: Proof of Stake là cơ chế đồng thuận cổ phần; Proof of Work là cơ chế đồng thuận công việc. Về cơ chế; cả hai là giao thức mà blockchain sử dụng trong quá trình hoạt động để bảo đảm tính ổn định của hệ thống. PoW yêu cầu một bằng chứng rằng người yêu cầu đã hoàn thành một công việc nào đó..
xx证明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Proof of Stake là cơ chế đồng thuận cổ phần; Proof of Work là cơ chế đồng thuận công việc. Về cơ chế; cả hai là giao thức mà blockchain sử dụng trong quá trình hoạt động để bảo đảm tính ổn định của hệ thống. PoW yêu cầu một bằng chứng rằng người yêu cầu đã hoàn thành một công việc nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến xx证明
- 他 出示 了 健康 证明
- Anh ấy đã xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 他们 有 医生 证明 的
- Họ có giấy phép hành nghề bác sĩ đó.
- 你 有 身份证明 吗 ?
- Bạn có chứng minh thư không?
- 事实证明 他 是 对 的
- Thực tế chứng minh anh ấy đúng.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
证›