龙骨 lónggǔ
volume volume

Từ hán việt: 【long cốt】

Đọc nhanh: 龙骨 (long cốt). Ý nghĩa là: xương ức (của loài chim), long cốt (vị thuốc Đông y, lấy từ xương của động vật hoá thạch như voi, tê giác... để làm thuốc), hình rẻ quạt (kết cấu trong thuyền bè, máy bay, kiến trúc). Ví dụ : - 船的龙骨 khung thuyền

Ý Nghĩa của "龙骨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

龙骨 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xương ức (của loài chim)

鸟类的胸骨,善于飞翔的鸟类这块骨头形成较高的突起

Ví dụ:
  • volume volume

    - chuán de 龙骨 lónggǔ

    - khung thuyền

✪ 2. long cốt (vị thuốc Đông y, lấy từ xương của động vật hoá thạch như voi, tê giác... để làm thuốc)

指古代某些哺乳动物骨骼的化石,如象、犀牛等可入药

✪ 3. hình rẻ quạt (kết cấu trong thuyền bè, máy bay, kiến trúc)

船只、飞机、建筑等的像脊椎和肋骨那样的支撑和承重结构

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙骨

  • volume volume

    - 亲如骨肉 qīnrúgǔròu

    - thân như ruột thịt

  • volume volume

    - 九龙江 jiǔlóngjiāng 三角洲 sānjiǎozhōu

    - vùng châu thổ sông Cửu Long.

  • volume volume

    - 亲生骨肉 qīnshēnggǔròu

    - anh em ruột thịt

  • volume volume

    - chuán de 龙骨 lónggǔ

    - khung thuyền

  • volume volume

    - 人骨 réngǔ 牙釉质 yáyòuzhì

    - Xương người và men răng.

  • volume volume

    - 龙蟠虎踞 lóngpánhǔjù

    - địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng de shì de 偶像 ǒuxiàng 成龙 chénglóng

    - Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.

  • volume volume

    - rén de 骨头 gǔtóu yóu 206 kuài 组成 zǔchéng

    - Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao