Đọc nhanh: 龙灯 (long đăng). Ý nghĩa là: đèn rồng. Ví dụ : - 耍龙灯。 múa đèn rồng.
龙灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn rồng
民间舞蹈用具,用布或纸做成的龙形的灯,灯架由许多环节构成,每节下面有一根棍子表演时每人举着一节,同时舞动,用锣鼓伴奏
- 耍 龙灯
- múa đèn rồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙灯
- 我们 在 舞 龙灯
- Chúng tôi đang múa rồng.
- 耍 龙灯
- múa đèn rồng.
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
- 春节 , 人们 会 耍 龙灯
- Tết đến, mọi người sẽ chơi đèn rồng.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
龙›