Đọc nhanh: 龙树 (long thụ). Ý nghĩa là: Nāgārjuna (khoảng 150-250 SCN), nhà triết học Phật giáo.
龙树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nāgārjuna (khoảng 150-250 SCN), nhà triết học Phật giáo
Nāgārjuna (c. 150-250 AD), Buddhist philosopher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙树
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
龙›