Đọc nhanh: 伏龙凤雏 (phục long phượng sồ). Ý nghĩa là: thiên tài ẩn (thành ngữ).
伏龙凤雏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên tài ẩn (thành ngữ)
hidden genius (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏龙凤雏
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
凤›
雏›
龙›