Đọc nhanh: 齿吻 (xỉ vẫn). Ý nghĩa là: Răng và môi. Chỉ sự liên hệ mật thiế, vì môi hở răng lạnh..
齿吻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Răng và môi. Chỉ sự liên hệ mật thiế, vì môi hở răng lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿吻
- 他 因为 牙齿 疼去 看 牙医
- Anh ấy đi khám nha sĩ vì bị đau răng.
- 他 有 一排 整齐 的 牙齿
- Anh ấy có hàm răng đều tăm tắp.
- 他 深情 地吻 着 她 的 额头
- Anh ấy hôn lên trán cô ấy một cách trìu mến.
- 他 年 齿 尚 小
- Tuổi của anh ấy còn nhỏ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吻›
齿›