Đọc nhanh: 齐步 (tề bộ). Ý nghĩa là: để phù hợp với (sb's) sải chân. Ví dụ : - 整齐步调 làm cho bước đi có trật tự.
齐步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để phù hợp với (sb's) sải chân
to match (sb's) stride
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐步
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 我们 的 步伐 非常 整齐
- Bước chân của chúng tôi rất đều.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 队伍 的 步子 走 得 很 整齐
- bước chân của đội ngũ rất ngay ngắn; tề chỉnh
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
齐›