Đọc nhanh: 鼻酸 (tị toan). Ý nghĩa là: nghẹn ngào, có cảm giác ngứa ran trong mũi (do đau buồn, mùi hăng hoặc vị).
鼻酸 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghẹn ngào
to be choked up
✪ 2. có cảm giác ngứa ran trong mũi (do đau buồn, mùi hăng hoặc vị)
to have a tingling sensation in one's nose (due to grief, pungent odor or taste)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻酸
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 他 拿 纸巾 擤 鼻涕
- Anh ấy dùng khăn giấy để xì mũi.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酸›
鼻›