Đọc nhanh: 鼻子疼 (tị tử đông). Ý nghĩa là: đau nhức mũi.
鼻子疼 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau nhức mũi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻子疼
- 我 的 鼻子 很 疼
- Mũi của tôi rất đau.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 他 胡吃 结果 肚子疼
- Anh ấy ăn bừa nên đau bụng.
- 嗓子疼 得 说不出 话
- Họng đau tới mức không nói được.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
疼›
鼻›