Đọc nhanh: 鼹鼠 (yển thử). Ý nghĩa là: chuột chũi (động vật học), chuột đồng. Ví dụ : - 你是传说中的鼹鼠人吗 Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?
鼹鼠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuột chũi (động vật học)
mole (zoology)
- 你 是 传说 中 的 鼹鼠 人 吗
- Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?
✪ 2. chuột đồng
(鼢鼠) 哺乳动物, 身体灰色, 尾短, 眼小, 在地下打洞, 吃甘薯、花生、豆类等植物的地下部分, 也吃牧草, 对农牧业危害性很大有的地区叫地羊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼹鼠
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 你 是 传说 中 的 鼹鼠 人 吗
- Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?
- 我 还 没 玩 敲 鼹鼠 游戏 呢
- Tôi thậm chí còn chưa đánh một nốt ruồi nào.
- 就是说 不止 一只 鼹鼠 内 鬼
- Một nhóm nhiều hơn một nốt ruồi.
- 我 就 像 鼹鼠 一样 生活 在 地下室 好 了
- Tôi sẽ chỉ sống dưới tầng hầm như một người có nốt ruồi.
- 鼹鼠 喜欢 吃 农作物 的 根
- Chuột chũi thích ăn rễ cây trồng.
- 晚上 , 鼹鼠 出来 找 食物
- Vào buổi tối, chuột chũi ra ngoài tìm thức ăn.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鼠›
鼹›