Đọc nhanh: 老鼠药 (lão thử dược). Ý nghĩa là: thuốc diệt chuột.
老鼠药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc diệt chuột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老鼠药
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 我 抓 到 了 一只 老鼠
- Tôi đã bắt được một con chuột.
- 我们 需要 设置 老鼠 夹
- Chúng ta cần đặt bẫy chuột.
- 我们 需要 买 一些 老鼠药
- Chúng tôi cần mua một ít thuốc diệt chuột.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 猫 悄悄地 朝着 老鼠 爬 过去
- Mèo nhẹ nhàng bò về phía chú chuột.
- 小猫 看到 老鼠 , 一跃而起 追 了 过去
- Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
药›
鼠›