老鼠药 lǎoshǔ yào
volume volume

Từ hán việt: 【lão thử dược】

Đọc nhanh: 老鼠药 (lão thử dược). Ý nghĩa là: thuốc diệt chuột.

Ý Nghĩa của "老鼠药" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老鼠药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuốc diệt chuột

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老鼠药

  • volume volume

    - zài 院子 yuànzi gǎn 老鼠 lǎoshǔ

    - Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.

  • volume volume

    - zhuā dào le 一只 yīzhī 老鼠 lǎoshǔ

    - Tôi đã bắt được một con chuột.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 设置 shèzhì 老鼠 lǎoshǔ jiā

    - Chúng ta cần đặt bẫy chuột.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào mǎi 一些 yīxiē 老鼠药 lǎoshǔyào

    - Chúng tôi cần mua một ít thuốc diệt chuột.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成功 chénggōng 端掉 duāndiào le 老鼠 lǎoshǔ

    - Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • volume volume

    - māo 悄悄地 qiāoqiāodì 朝着 cháozhe 老鼠 lǎoshǔ 过去 guòqù

    - Mèo nhẹ nhàng bò về phía chú chuột.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 老鼠 lǎoshǔ 一跃而起 yīyuèérqǐ zhuī le 过去 guòqù

    - Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao