鼓师 gǔ shī
volume volume

Từ hán việt: 【cổ sư】

Đọc nhanh: 鼓师 (cổ sư). Ý nghĩa là: tay trống; người chơi trống; người đánh trống.

Ý Nghĩa của "鼓师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鼓师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tay trống; người chơi trống; người đánh trống

戏曲乐队中敲击板鼓的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓师

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 给予 jǐyǔ 我们 wǒmen 很多 hěnduō 鼓励 gǔlì

    - Thầy giáo cho chúng ta rất nhiều sự khích lệ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 鼓励 gǔlì 使 shǐ 信心 xìnxīn

    - Sự động viên của thầy khiến tôi tự tin.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 鼓励 gǔlì 学生 xuésheng 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Giáo viên khuyến khích học sinh đặt câu hỏi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 温馨 wēnxīn de 鼓励 gǔlì

    - Cô giáo dành cho học sinh sự động viên ấm áp.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 的话 dehuà 鼓舞 gǔwǔ le 我们 wǒmen

    - Lời nói của thầy đã truyền cảm hứng cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 目光 mùguāng 充满 chōngmǎn le 鼓励 gǔlì

    - Ánh mắt của thầy giáo tràn đầy sự khuyến khích.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 鼓励 gǔlì 坚定 jiāndìng le de 信心 xìnxīn

    - Sự khuyến khích của giáo viên đã củng cố sự tự tin của cô.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 鼓励 gǔlì 我们 wǒmen yào 勤奋学习 qínfènxuéxí

    - Thầy cô động viên chúng tôi phải chăm chỉ học hành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao