Đọc nhanh: 鼎革 (đỉnh cách). Ý nghĩa là: thay đổi triều đại; thay cũ đổi mới, đỉnh cách.
鼎革 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi triều đại; thay cũ đổi mới
除旧布新,指改朝换代
✪ 2. đỉnh cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼎革
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 革故鼎新
- bỏ cũ lập mới.
- 人声鼎沸
- tiếng người ầm ĩ.
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
革›
鼎›