Đọc nhanh: 黜放 (truất phóng). Ý nghĩa là: Biếm truất; phóng trục. ◇Tấn Thư 晉書: Tuy bị truất phóng; khẩu vô oán ngôn 雖被黜放; 口無怨言 (Ân Hạo truyện 殷浩傳)..
黜放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biếm truất; phóng trục. ◇Tấn Thư 晉書: Tuy bị truất phóng; khẩu vô oán ngôn 雖被黜放; 口無怨言 (Ân Hạo truyện 殷浩傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黜放
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 黜 退
- truất về.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
黜›